Công cụ tìm kiếm địa chỉ và mã bưu chính của Nhật Bản. Địa chỉ Kanji và romaji ngẫu nhiên của Nhật Bản (tỉnh, thành phố, phường) và trình tạo mã bưu chính.
No. | Mã bưu chính & Địa chỉ |
1 | 〒2770003 千葉県 柏市 柏堀之内新田 KASHIWAHORINOCHISHINDEN,KASHIWA SHI,CHIBA KEN,〒2770003 |
2 | 〒2701453 千葉県 柏市 片山 KATAYAMA,KASHIWA SHI,CHIBA KEN,〒2701453 |
3 | 〒2701452 千葉県 柏市 片山新田 KATAYAMASHINDEN,KASHIWA SHI,CHIBA KEN,〒2701452 |
4 | 〒2701455 千葉県 柏市 金山 KANEYAMA,KASHIWA SHI,CHIBA KEN,〒2701455 |
5 | 〒2770811 千葉県 柏市 上利根 KAMITONE,KASHIWA SHI,CHIBA KEN,〒2770811 |
6 | 〒2770846 千葉県 柏市 かやの町 KAYANOCHO,KASHIWA SHI,CHIBA KEN,〒2770846 |
7 | 〒2770832 千葉県 柏市 北柏 KITAKASHIWA,KASHIWA SHI,CHIBA KEN,〒2770832 |
8 | 〒2770836 千葉県 柏市 北柏台 KITAKASHIWADAI,KASHIWA SHI,CHIBA KEN,〒2770836 |
9 | 〒2770031 千葉県 柏市 亀甲台町 KIKKODAICHO,KASHIWA SHI,CHIBA KEN,〒2770031 |
10 | 〒2770803 千葉県 柏市 小青田 KOAOTA,KASHIWA SHI,CHIBA KEN,〒2770803 |
Ở Nhật Bản, địa chỉ Kanji luôn bắt đầu bằng mã bưu chính, sau đó đi từ lớn nhất đến cụ thể nhất, tỉnh, Thành phố, Phường, Quận, Khối và Số.
So sánh, địa chỉ Romaji bắt đầu bằng tên của nơi cư trú, khối, tòa nhà và số phường, sau đó là tên của phường, sau đó là thành phố hoặc đô thị, sau đó là tỉnh và mã bưu chính. Đừng quên NHẬT BẢN cuối cùng.
Bộ phận hành chính của Nhật Bản bao gồm 47 tỉnh.
Ngoài Hokkaido, tỉnh được chia thành hai hệ thống.
Một là hệ thống đô thị, với city-machi (street)-chome (segment)-Bandi (số); Cái còn lại là một hệ thống nông thôn với các quận (huyện) - thị trấn (thị trấn) - làng. Do đó, quận lớn và thành phố nhỏ.
Hokkaido không có tỉnh, có phường và thành phố.
Nhật Bản có 23 phường đặc biệt (tất cả đều ở Tokyo), 782 thành phố, 827 thị trấn, 195 làng, 418 quận, 22 văn phòng chi nhánh và 125 phường.
Nhật Bản có truyền thống sắp xếp các tỉnh vào các khu vực địa lý. Loại tỉnh đặt hàng này được neo vào Tổ chức Tiêu chuẩn hóa Quốc tế của Nhật Bản. Các khu vực và số lượng các tỉnh làm cho chúng là (từ nam ra bắc); Kyushu (8 tỉnh), Shikoku (4), Chugoku (5), Kansai (7), Chubu (9), Kanto (7), Tohoku (6) và Hokkaido (1)
(c) 2022 Chuyển đổi tiếng Nhật