Bảng unicode ký tự tiếng Nhật


Tìm mã hóa Unicode của các ký tự tiếng Nhật khác nhau và dễ dàng.

Tên phông chữ: Chiều cao phông chữ:
Vị trí xuất phát: Ngôn ngữ:
Đảo ngược đen trắng Viền ô
4E00 +0 +1 +2 +3 +4 +5 +6 +7 +8 +9 +A +B +C +D +E +F
+00
丿
乿
亿
仿
+10
+20
+30
+40
+50
+60
+70
+80
+90
+A0
+B0
+C0
+D0
+E0
+F0

Tiêu chuẩn để mã hóa và hiển thị các ký tự tiếng Nhật được gọi là \"Tiêu chuẩn công nghiệp Nhật Bản\" hoặc JIS.

Unicode là một bộ ký tự phổ quát bao gồm tất cả các hệ thống chữ viết của Nhật Bản, bao gồm Kanji (ký tự Trung Quốc), Hiragana, Katakana và Romaji.

Mỗi loại tập lệnh có phạm vi riêng trong bảng Unicode:

- Các chữ cái Latinh cơ bản A-Z
- Katakana nửa chiều rộng
- Katakana toàn chiều rộng
- Hiragana từ U+3040 đến U+309F
- CJK Unified Ideographs hay còn gọi là kanji

Về các định dạng mã hóa như UTF8 và UTF16; những điều này cho phép máy tính lưu trữ dữ liệu văn bản bằng mã nhị phân trong khi vẫn bảo tồn các ngôn ngữ mà con người có thể đọc được như những ngôn ngữ được sử dụng ở Nhật Bản.


(c) 2022 Chuyển đổi tiếng Nhật