Bảng tương ứng lịch phương Tây / Nhật Bản


Đây là một bảng tương ứng cho lịch Nhật Bản. Reiwa năm nay là năm nào? Năm nay bạn bao nhiêu tuổi? Thật dễ dàng để nhìn thấy.

Lịch phương Tây Lịch Nhật Bản Kana Romaji · Tuổi Bình luận
2034令和16年れいわ16ねんReiwa16-10 Tuổi10 Tuổi Sau đó
2033令和15年れいわ15ねんReiwa15-9 Tuổi
2032令和14年れいわ14ねんReiwa14-8 Tuổi
2031令和13年れいわ13ねんReiwa13-7 Tuổi
2030令和12年れいわ12ねんReiwa12-6 Tuổi
2029令和11年れいわ11ねんReiwa11-5 Tuổi
2028令和10年れいわ10ねんReiwa10-4 Tuổi
2027令和9年れいわ9ねんReiwa9-3 Tuổi
2026令和8年れいわ8ねんReiwa8-2 Tuổi
2025令和7年れいわ7ねんReiwa7-1 Tuổi
2024令和6年れいわ6ねんReiwa60 TuổiNăm nay
2023令和5年れいわ5ねんReiwa51 Tuổi
2022令和4年れいわ4ねんReiwa42 Tuổi
2021令和3年れいわ3ねんReiwa33 Tuổi
2020令和2年れいわ2ねんReiwa24 Tuổi
2019平成31年
令和元年
へいせい31ねん
れいわ1ねん
Heisei31
Reiwa1
5 Tuổi
2018平成30年へいせい30ねんHeisei306 Tuổi
2017平成29年へいせい29ねんHeisei297 Tuổi
2016平成28年へいせい28ねんHeisei288 Tuổi
2015平成27年へいせい27ねんHeisei279 Tuổi
2014平成26年へいせい26ねんHeisei2610 Tuổi10 Tuổi trước
2013平成25年へいせい25ねんHeisei2511 Tuổi
2012平成24年へいせい24ねんHeisei2412 Tuổi
2011平成23年へいせい23ねんHeisei2313 Tuổi
2010平成22年へいせい22ねんHeisei2214 Tuổi
2009平成21年へいせい21ねんHeisei2115 Tuổi
2008平成20年へいせい20ねんHeisei2016 Tuổi
2007平成19年へいせい19ねんHeisei1917 Tuổi
2006平成18年へいせい18ねんHeisei1818 Tuổi
2005平成17年へいせい17ねんHeisei1719 Tuổi
2004平成16年へいせい16ねんHeisei1620 Tuổi20 Tuổi trước
2003平成15年へいせい15ねんHeisei1521 Tuổi
2002平成14年へいせい14ねんHeisei1422 Tuổi
2001平成13年へいせい13ねんHeisei1323 Tuổi
2000平成12年へいせい12ねんHeisei1224 Tuổi
1999平成11年へいせい11ねんHeisei1125 Tuổi
1998平成10年へいせい10ねんHeisei1026 Tuổi
1997平成9年へいせい9ねんHeisei927 Tuổi
1996平成8年へいせい8ねんHeisei828 Tuổi
1995平成7年へいせい7ねんHeisei729 Tuổi
1994平成6年へいせい6ねんHeisei630 Tuổi30 Tuổi trước
1993平成5年へいせい5ねんHeisei531 Tuổi
1992平成4年へいせい4ねんHeisei432 Tuổi
1991平成3年へいせい3ねんHeisei333 Tuổi
1990平成2年へいせい2ねんHeisei234 Tuổi
1989昭和64年
平成元年
しょうわ64ねん
へいせい1ねん
Shōwa64
Heisei1
35 Tuổi
1988昭和63年しょうわ63ねんShōwa6336 Tuổi
1987昭和62年しょうわ62ねんShōwa6237 Tuổi
1986昭和61年しょうわ61ねんShōwa6138 Tuổi
1985昭和60年しょうわ60ねんShōwa6039 Tuổi
1984昭和59年しょうわ59ねんShōwa5940 Tuổi40 Tuổi trước
1983昭和58年しょうわ58ねんShōwa5841 Tuổi
1982昭和57年しょうわ57ねんShōwa5742 Tuổi
1981昭和56年しょうわ56ねんShōwa5643 Tuổi
1980昭和55年しょうわ55ねんShōwa5544 Tuổi
1979昭和54年しょうわ54ねんShōwa5445 Tuổi
1978昭和53年しょうわ53ねんShōwa5346 Tuổi
1977昭和52年しょうわ52ねんShōwa5247 Tuổi
1976昭和51年しょうわ51ねんShōwa5148 Tuổi
1975昭和50年しょうわ50ねんShōwa5049 Tuổi
1974昭和49年しょうわ49ねんShōwa4950 Tuổi50 Tuổi trước
1973昭和48年しょうわ48ねんShōwa4851 Tuổi
1972昭和47年しょうわ47ねんShōwa4752 Tuổi
1971昭和46年しょうわ46ねんShōwa4653 Tuổi
1970昭和45年しょうわ45ねんShōwa4554 Tuổi
1969昭和44年しょうわ44ねんShōwa4455 Tuổi
1968昭和43年しょうわ43ねんShōwa4356 Tuổi
1967昭和42年しょうわ42ねんShōwa4257 Tuổi
1966昭和41年しょうわ41ねんShōwa4158 Tuổi
1965昭和40年しょうわ40ねんShōwa4059 Tuổi
1964昭和39年しょうわ39ねんShōwa3960 Tuổi60 Tuổi trước
1963昭和38年しょうわ38ねんShōwa3861 Tuổi
1962昭和37年しょうわ37ねんShōwa3762 Tuổi
1961昭和36年しょうわ36ねんShōwa3663 Tuổi
1960昭和35年しょうわ35ねんShōwa3564 Tuổi
1959昭和34年しょうわ34ねんShōwa3465 Tuổi
1958昭和33年しょうわ33ねんShōwa3366 Tuổi
1957昭和32年しょうわ32ねんShōwa3267 Tuổi
1956昭和31年しょうわ31ねんShōwa3168 Tuổi
1955昭和30年しょうわ30ねんShōwa3069 Tuổi
1954昭和29年しょうわ29ねんShōwa2970 Tuổi70 Tuổi trước
1953昭和28年しょうわ28ねんShōwa2871 Tuổi
1952昭和27年しょうわ27ねんShōwa2772 Tuổi
1951昭和26年しょうわ26ねんShōwa2673 Tuổi
1950昭和25年しょうわ25ねんShōwa2574 Tuổi
1949昭和24年しょうわ24ねんShōwa2475 Tuổi
1948昭和23年しょうわ23ねんShōwa2376 Tuổi
1947昭和22年しょうわ22ねんShōwa2277 Tuổi
1946昭和21年しょうわ21ねんShōwa2178 Tuổi
1945昭和20年しょうわ20ねんShōwa2079 Tuổi
1944昭和19年しょうわ19ねんShōwa1980 Tuổi80 Tuổi trước
1943昭和18年しょうわ18ねんShōwa1881 Tuổi
1942昭和17年しょうわ17ねんShōwa1782 Tuổi
1941昭和16年しょうわ16ねんShōwa1683 Tuổi
1940昭和15年しょうわ15ねんShōwa1584 Tuổi
1939昭和14年しょうわ14ねんShōwa1485 Tuổi
1938昭和13年しょうわ13ねんShōwa1386 Tuổi
1937昭和12年しょうわ12ねんShōwa1287 Tuổi
1936昭和11年しょうわ11ねんShōwa1188 Tuổi
1935昭和10年しょうわ10ねんShōwa1089 Tuổi
1934昭和9年しょうわ9ねんShōwa990 Tuổi90 Tuổi trước
1933昭和8年しょうわ8ねんShōwa891 Tuổi
1932昭和7年しょうわ7ねんShōwa792 Tuổi
1931昭和6年しょうわ6ねんShōwa693 Tuổi
1930昭和5年しょうわ5ねんShōwa594 Tuổi
1929昭和4年しょうわ4ねんShōwa495 Tuổi
1928昭和3年しょうわ3ねんShōwa396 Tuổi
1927昭和2年しょうわ2ねんShōwa297 Tuổi
1926大正15年
昭和元年
たいしょう15ねん
しょうわ1ねん
Taishō15
Shōwa1
98 Tuổi
1925大正14年たいしょう14ねんTaishō1499 Tuổi
1924大正13年たいしょう13ねんTaishō13100 Tuổi100 Tuổi trước
1923大正12年たいしょう12ねんTaishō12101 Tuổi
1922大正11年たいしょう11ねんTaishō11102 Tuổi
1921大正10年たいしょう10ねんTaishō10103 Tuổi
1920大正9年たいしょう9ねんTaishō9104 Tuổi
1919大正8年たいしょう8ねんTaishō8105 Tuổi
1918大正7年たいしょう7ねんTaishō7106 Tuổi
1917大正6年たいしょう6ねんTaishō6107 Tuổi
1916大正5年たいしょう5ねんTaishō5108 Tuổi
1915大正4年たいしょう4ねんTaishō4109 Tuổi
1914大正3年たいしょう3ねんTaishō3110 Tuổi110 Tuổi trước
1913大正2年たいしょう2ねんTaishō2111 Tuổi
1912明治45年
大正元年
めいじ45ねん
たいしょう1ねん
Meiji45
Taishō1
112 Tuổi
1911明治44年めいじ44ねんMeiji44113 Tuổi
1910明治43年めいじ43ねんMeiji43114 Tuổi
1909明治42年めいじ42ねんMeiji42115 Tuổi
1908明治41年めいじ41ねんMeiji41116 Tuổi
1907明治40年めいじ40ねんMeiji40117 Tuổi
1906明治39年めいじ39ねんMeiji39118 Tuổi
1905明治38年めいじ38ねんMeiji38119 Tuổi
1904明治37年めいじ37ねんMeiji37120 Tuổi120 Tuổi trước
1903明治36年めいじ36ねんMeiji36121 Tuổi
1902明治35年めいじ35ねんMeiji35122 Tuổi
1901明治34年めいじ34ねんMeiji34123 Tuổi
1900明治33年めいじ33ねんMeiji33124 Tuổi
1899明治32年めいじ32ねんMeiji32125 Tuổi
1898明治31年めいじ31ねんMeiji31126 Tuổi
1897明治30年めいじ30ねんMeiji30127 Tuổi
1896明治29年めいじ29ねんMeiji29128 Tuổi
1895明治28年めいじ28ねんMeiji28129 Tuổi
1894明治27年めいじ27ねんMeiji27130 Tuổi130 Tuổi trước
1893明治26年めいじ26ねんMeiji26131 Tuổi
1892明治25年めいじ25ねんMeiji25132 Tuổi
1891明治24年めいじ24ねんMeiji24133 Tuổi
1890明治23年めいじ23ねんMeiji23134 Tuổi
1889明治22年めいじ22ねんMeiji22135 Tuổi
1888明治21年めいじ21ねんMeiji21136 Tuổi
1887明治20年めいじ20ねんMeiji20137 Tuổi
1886明治19年めいじ19ねんMeiji19138 Tuổi
1885明治18年めいじ18ねんMeiji18139 Tuổi
1884明治17年めいじ17ねんMeiji17140 Tuổi140 Tuổi trước
1883明治16年めいじ16ねんMeiji16141 Tuổi
1882明治15年めいじ15ねんMeiji15142 Tuổi
1881明治14年めいじ14ねんMeiji14143 Tuổi
1880明治13年めいじ13ねんMeiji13144 Tuổi
1879明治12年めいじ12ねんMeiji12145 Tuổi
1878明治11年めいじ11ねんMeiji11146 Tuổi
1877明治10年めいじ10ねんMeiji10147 Tuổi
1876明治9年めいじ9ねんMeiji9148 Tuổi
1875明治8年めいじ8ねんMeiji8149 Tuổi

Lịch Nhật Bản, còn được gọi là hệ thống \"wareki\" hoặc lịch truyền thống của Nhật Bản, dựa trên triều đại của các hoàng đế và sử dụng kết hợp các con vật hoàng đạo Trung Quốc và các ký tự kanji để đại diện cho mỗi năm. Kỷ nguyên hiện tại ở Nhật Bản bắt đầu với việc Nhật hoàng Naruhito lên ngôi vào năm 2019. Trong hệ thống này, năm được tính từ khi bắt đầu triều đại của hoàng đế.

Mặt khác, lịch phương Tây sử dụng niên đại Anno Domini (AD) đề cập đến các sự kiện sau khi Chúa Giêsu Kitô ra đời. Lịch Gregory được Giáo hoàng Gregory XIII giới thiệu vào tháng 10 năm 1582 sau Công nguyên. Hiện tại, nó phục vụ như một tiêu chuẩn toàn cầu cho mục đích chấm công dân sự, bao gồm các hiệp định thương mại quốc tế, v.v.

Sử dụng công cụ chuyển đổi trực tuyến của chúng tôi để chuyển đổi ngày giữa hai hệ thống này, có định dạng ngày đầu vào theo cả hai lịch tương ứng và sau đó cung cấp kết quả đầu ra tương ứng - kết hợp năm và tuổi phù hợp trong giới hạn phạm vi tương ứng của chúng.


(c) 2022 Chuyển đổi tiếng Nhật